Cập nhật chi tiết bảng giá Mitsubishi Xforce tháng 08/2024
Tháng 08/2024, Giá xe Mitsubishi Xforce được công bố niêm yết ở mức từ 599 triệu đến 710 triệu đồng, có 4 phiên bản đi kèm mức giá được xếp vào nhóm rẻ nhất trong phân khúc.
Tại thị trường Việt Nam, Mitsubishi XForce được định vị nằm ở phân khúc SUV hạng B, cạnh tranh với các đối thủ như Hyundai Creta, Kia Seltos, Honda HR-V...
Giá Xe Mitsubishi Xforce 2024
Ngày 18/6, hãng ôtô Nhật Bản Mitsubishi giới thiệu Xforce Ultimate cho thị trường Việt Nam. Ultimate là phiên bản cao cấp nhất của Xforce, bên cạnh ba phiên bản ra mắt trước đó, gồm GLX, Exceed, Premium.
Giá niêm yết Mitsubishi Xforce mới nhất tháng 08/2024 như sau:
Bảng giá xe Mitsubishi Xforce 2024 (Đơn vị: VND) |
|
Phiên bản | Giá công bố |
Mitsubishi Xforce GLX | 599.000.000 |
Mitsubishi Xforce Exceed | 640.000.000 |
Mitsubishi Xforce Premium | 680.000.000 |
Mitsubishi Xforce Ultimate | 705.000.000 |
Mitsubishi Xforce Ultimate 2 tông màu (nóc sơn đen) | 710.000.000 |
Giá Ưu Đãi Mitsubishi Xforce 2024
Chương trình khuyến mãi mua xe Mitsubishi Xforce 2024:
Nhân dịp kỷ niệm 30 năm, Mitsubishi Motors Việt Nam triển khai chương trình ưu đãi hấp dẫn. Mỗi khách hàng mua XFORCE sẽ nhận được một mô hình xe XFORCE cùng nhiều phần quà có giá trị khác. Ngoài ra, chương trình hỗ trợ tài chính MMV Auto Finance (MAF) cũng được áp dụng với mức lãi suất ưu đãi tuỳ từng phiên bản.
Phiên bản | Giá bán lẻ (VNĐ) | Ưu đãi tháng 08/2024 |
---|---|---|
GLX | 599.000.000 |
– 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 30.000.000VNĐ) – 01 Mô hình Xforce |
Exceed | 640.000.000 |
– 01 năm bảo hiểm vật chất (Trị giá 9.000.000 VNĐ) – Quà tặng 01 Chìa khóa đề nổ từ xa chính hãng. – Quà tặng 01 Mô hình Xforce. |
Premium | 680.000.000 | – 01 năm bảo hiểm vật chất (Trị giá 10.000.000 VNĐ)
– 01 Mô hình Xforce |
Ultimate
1 Tone Màu |
705.000.000 | – 01 Mô hình Xforce |
Ultimate
2 Tone Màu |
710.000.000 |
Ngoài chính sách ưu đãi chính hãng, Một đại lý ở Hà Nội đang rao bán Mitsubishi Xforce với ưu đãi giảm tiền mặt. Theo đó, 3 phiên bản GLX, Exceed, Premium đều sẽ được giảm 30 triệu đồng vào giá bán. Ngoài giảm giá bán, khách hàng cũng được tặng các phụ kiện như dán phim cách nhiệt, voucher bảo dưỡng, cảm biến áp suất lốp, sơn phủ gầm.
Giá Lăn Bánh Mitsubishi Xforce 2024
Giá Lăn Bánh Mitsubishi Xforce GLX
Giá lăn bánh Mitsubishi Xforce GLX (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
599.000.000 |
||||
Phí trước bạ |
71.880.000 | 59.900.000 | 71.880.000 | 65.890.000 | 59.900.000 |
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính | 693.260.700 | 681.280.700 | 674.260.700 | 668.270.700 | 662.280.700 |
Giá Lăn Bánh Mitsubishi Xforce Exceed
Giá lăn bánh Mitsubishi Xforce Exceed (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
640.000.000 |
||||
Phí trước bạ |
76.800.000 | 64.000.000 | 76800000 | 70400.000 | 64.000.000 |
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính | 739.180.700 | 726.380.700 | 720.180.700 | 713.780.700 | 707.380.700 |
Giá Lăn Bánh Mitsubishi Xforce Premium
Giá lăn bánh Mitsubishi Xforce Premium (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
680.000.000 |
||||
Phí trước bạ |
81.600.000 | 68.000.000 | 81.600.000 | 74.800.000 | 68.000.000 |
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính | 783.980.700 | 770.380.700 | 764.980.700 | 758.180.700 | 751.380.700 |
Giá Lăn Bánh Mitsubishi Xforce Ultimate
Giá lăn bánh Mitsubishi Xforce Ultimate (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
705.000.000 |
||||
Phí trước bạ |
84.600.000 | 70.500.000 | 84.600.000 | 91.650.000 | 70.500.000 |
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính | 811.980.700 | 797.880.700 | 792.980.700 | 800.030.700 | 778.880.700 |
Giá Lăn Bánh Mitsubishi Xforce Ultimate 2 Tông Màu (Nóc Sơn Đen)
Giá lăn bánh Mitsubishi Xforce Ultimate 2 tông màu (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
710.000.000 |
||||
Phí trước bạ |
85.200.000 | 71.000.000 | 85.200.000 | 92.300.000 | 71.000.000 |
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính | 817.580.700 | 803.380.700 | 798.580.700 | 805.680.700 | 784.380.700 |
Giá Xe Mitsubishi Xforce So Với Đối Thủ
Giá xe Mitsubishi Xforce so với đối thủ | ||||||
Dòng xe | Giá xe Mitsubishi Xforce | Giá xe Kia Seltos | Giá xe Hyundai Creta | Giá xe Honda HRV | Giá xe Toyota Yaris Cross | Giá xe Mazda CX3 |
Giá bán | 599.000.000 - 710.000.000 | 599.000.000 - 799.000.000 | 599.000.000 - 699.000.000 | 699.000.000 - 876.000.000 | 650.000.000 - 765.000.000 | 539.000.000 - 644.000.000 |
Thông Số Mitsubishi Xforce 2024
Mẫu SUV đô thị của Mitsubishi có tổng cộng 4 phiên bản: Xforce GLX, Xforce Exceed, Xforce Premium và Xforce Ultimate.
Kích thước vượt trội với chiều dài tổng thể ở mức 4.390 mm (nhỉnh hơn hầu hết đối thủ), khoảng sáng gầm lên đến 222 mm, ngang ngửa nhiều mẫu xe SUV hạng D; kết hợp với thiết kế góc tới 21 độ và góc thoát 30,5 độ giúp Xforce vận hành linh hoạt trên nhiều địa hình, kể cả khi cần vượt qua các đoạn lề đường cao.
Phiên bản GLX được trang bị la-zăng 17 inch, hệ thống đèn chiếu sáng LED... Bên trong khoang lái dùng ghế bọc nỉ, phanh tay điện tử, nút bấm khởi động, điều hòa cơ... Hệ thống an toàn gồm có 4 túi khí, phanh đĩa, camera lùi và hệ thống hỗ trợ vào cua AYC.
Phiên bản Exceed có thêm đèn sương mù LED, la-zăng tăng kích thước lên mức 18 inch, vô lăng dùng chất liệu da, điều hòa tự động 2 vùng và dàn âm thanh 6 loa. Hệ thống an toàn tương tự bản tiêu chuẩn.
Phiên bản Premium tập trung nâng cấp trải nghiệm cho người dùng với ghế da, màn hình trung tâm 12,3 inch, màn hình tốc độ 8 inch, sạc không dây. Công nghệ an toàn có thêm kiểm soát hành trình, cảm biến lùi, 6 túi khí, cảnh báo điểm mù và phương tiện cắt ngang phía sau. Xe cũng được bổ sung thêm nút lựa chọn chế độ lái.
Phiên bản Ultimate cao cấp nhất dễ dàng được nhận ra với màu sơn ngoại thất 2 tone màu. Xe có thêm cốp điện và hệ thống âm thanh Dynamic Sound Yamaha Premium.
Ngoại Thất
Xforce sở hữu ưu thế về kiểu dáng với ngoại hình mạnh mẽ, hiện đại nhờ kế thừa ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield của hãng xe Nhật Bản. Những điểm nhấn đáng chú ý về diện mạo xe có thể kể đến như cụm đèn chiếu sáng T-Shape, kết hợp cùng đèn LED ban ngày tạo hình chữ L.
Hông xe Mitsubishi Xforce 2024 thiết kế thể thao, đi kèm với mâm xe kích thước lớn, lên đến 18 inch, phanh đĩa cả 4 bánh. Hệ thống treo là loại MacPherson phía trước, dầm xoắn phía sau.
Trong khi cụm đèn hậu LED phía sau cũng có thiết kế T-Shape đồng bộ với thiết kế đèn pha.
Nội Thất
Bên trong ca-bin, mẫu SUV đô thị nhà Mitsubishi cũng cho thấy sự vượt trội khi sở hữu nhiều trang bị "hàng hiếm" so với các mẫu xe cùng phân khúc. Nội thất phong cách thể thao. Ghế da thể thao trang trí với chỉ khâu tương phản.
Vô-lăng thiết kế ba chấu thể thao, bọc da, tích hợp nhiều phím điều chỉnh chức năng. Đáng kể có cụm màn hình giải trí liền khối 12,3 inch có khả năng tùy biến nhiều giao diện và hiển thị cùng lúc nhiều thông tin có kết nối Apple CarPlay/Android Auto không dây, kết hợp cùng màn hình thông tin kỹ thuật 8 inch. Bảng điều khiển trung tâm sử dụng chất liệu vải mélange sang trọng, đồng thời chống bám bẩn.
Hệ thống điều hòa vẫn là loại 2 vùng tự động, có tích hợp hệ thống lọc không khí NanoeX.
Bảng điều khiển với cần số bọc da, nút gạt lựa chọn chế độ lái, nút bấm khởi động và phanh tay điện tử, hỗ trợ giữ phanh tự động. Hộc chứa đồ tích hợp sạc không dây.
Hàng ghế sau “ghi điểm” với cửa gió riêng biệt và 8 nấc ngả lưng khác nhau, giúp hành khách luôn thoải mái trên chuyến đi dài. Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau và hai cổng USB.
Đặc biệt, Mitsubishi Xforce là mẫu xe đầu tiên trong phân khúc trang bị hệ thống âm thanh cao cấp của Yamaha, bao gồm 8 loa, có thể tùy chọn nhạc theo sở thích và tâm trạng với 4 chế độ âm thanh khác nhau, gồm Lively, Signature, Powerful và Relaxing.
Một nâng cấp đáng giá khác trên Mitsubishi Xforce Ultimate là cửa cốp đóng/mở điện, tích hợp tính năng mở cốp rảnh tay, sẽ giúp người dùng thuận tiện hơn khi bê đồ nặng.
Động Cơ Vận Hành
Tất cả phiên bản đều dùng chung động cơ xăng 1.5L MIVEC tương tự Xpander. Khối động cơ này cho công suất 105 mã lực, mô-men xoắn cực đại 141 Nm. Xe sử dụng hộp số tự động vô cấp CVT và hệ dẫn động cầu trước. Xe có 4 chế độ lái, gồm Đường trường, Đường sỏi đá, Đường bùn lầy và Đường ngập nước. Nút chọn các chế độ lái chỉ có trên hai bản cao nhất.
An Toàn
Về công nghệ an toàn, Xforce cũng được Mitsubishi "hào phóng" bố trí hàng loạt công nghệ an toàn cao cấp. Xe được trang bị hệ thống AYC (Active Yaw Control), nhằm tăng khả năng kiểm soát khi đánh lái gấp hoặc vào cua.
Công nghệ an toàn chủ động MMSS (Mitsubishi Motors Safety Sensing) được tích hợp trên Mitsubishi Xforce Ultimate gồm các tính năng: cảnh báo va chạm, hỗ trợ phanh khẩn cấp, điều khiển hành trình thích ứng, cảnh báo điểm mù và phương tiện cắt ngang khi lùi... Để có thể hoạt động tốt nhất, hãng xe Nhật Bản đã trang bị camera mắt đọc trên kính chắn gió và hệ thống radar quét đặt ở bên dưới logo phía đầu xe. Đây cũng là điểm khác biệt về mặt ngoại thất của Mitsubishi Xforce Ultimate so với bản Premium thấp hơn.
Ưu Điểm - Nhược Điểm Của Mitsubishi Xforce 2024
Một số ưu, nhược điểm người dùng cần lưu ý trên mẫu xe Mitsubishi Xforce 2024:
Ưu Điểm
- Thiết kế hiện đại, khỏe khoắn
- Nội thất rộng rãi nhờ các thông số kích thước khá tốt
- Trang bị nhiều tính năng tiện nghi cao cấp
- Khả năng vận hành linh hoạt, phù hợp với giao thông Việt Nam
- Giá bán thấp nhất phân khúc
Nhược Điểm
- Thiếu tính năng cửa sổ trời
- Hệ thống hỗ trợ người lái ADAS chưa hoàn chỉnh
Xforce ra mắt lần đầu tiên tại thị trường Việt Nam vào tháng đầu năm 2024. Kể từ khi bàn giao xe vào tháng 3, Xforce liên tục nằm trong top đầu doanh số xe bán nhiều nhất thị trường. Với việc ra mắt phiên bản mới cùng với những nâng cấp đáng giá và giá bán khá cạnh tranh hứa hen sẽ giúp Xforce tiếp tục chinh phục được khách hàng Việt.
tin khác
- Hyundai Tucson 2024 về Việt Nam tháng 11, kỳ vọng có bản động cơ hybrid
- Loạt xe mới sắp đổ bộ hứa hẹn khuấy đảo thị trường Việt
- Những cách tiết kiệm xăng khi lái xe bạn cần biết
- Toyota sẽ nghiên cứu mẫu xe có ghế ngồi cho phép bạn tập thể dục trong khi lái xe
- Cập nhật chi tiết bảng giá Ford Ranger đã qua sử dụng tháng 7/2024
- Số phận những chiếc xe từng xưng vương một thời tại thị trường Việt giờ ra sao
- Hyundai và tham vọng vươn lên chinh phục thị trường xe điện Đông Nam Á
- Dấu hiệu xe bị nghẹt lọc xăng và cách khắc phục
- Giá xe Hyundai I10 tháng 06/2024 và Đánh giá xe chi tiết
- BMW X3 2025 ra mắt: Giá quy đổi từ hơn 1,2 tỷ đồng, thiết kế lột xác
xe mới về
-
Hyundai SantaFe 2.2L 4WD 2018
755 triệu
-
Mitsubishi Xpander 1.5 AT 2018
455 triệu
-
Toyota 4 Runner SR5 2011
1.160 tỷ
-
Kia Sorento 2.2 DAT Premium 2020
765 triệu
-
Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT 2023
655 triệu
-
Toyota Vios 1.5 TRD 2018
389 triệu